Xem ngày 14/2/1959 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/2/1959 âm lịch - Quý Mão, dương lịch rơi vào ngày 22/3/1959.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/2/1959 là ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/2/1959 âm lịch ngày 14 tháng 2 năm 1959 ngày âm lịch 14/2/1959 âm lịch âm ngày 14 tháng 2 năm 1959
-
Chủ Nhật, ngày 14 tháng 2 năm 1959 âm lịch
- Âm lịch: 14/2/1959
- Dương lịch: 22/3/1959
- Ngày Quý Mão, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Hợi
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/2/1959 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 14/2/1959 âm lịch: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
- Đánh giá chung: Ngày 14/2/1959 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Quan nhật, Lục nghi, Phúc sinh, Ngũ hợp, Minh đường, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Yếm đối, Chiêu dao