Xem ngày 14/2/1949 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/2/1949 âm lịch - Nhâm Dần, dương lịch rơi vào ngày 13/3/1949.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/2/1949 là ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/2/1949 âm lịch ngày 14 tháng 2 năm 1949 ngày âm lịch 14/2/1949 âm lịch âm ngày 14 tháng 2 năm 1949
-
Chủ Nhật, ngày 14 tháng 2 năm 1949 âm lịch
- Âm lịch: 14/2/1949
- Dương lịch: 13/3/1949
- Ngày Nhâm Dần, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Sửu
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/2/1949 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 14/2/1949 âm lịch: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
- Đánh giá chung: Ngày 14/2/1949 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Vượng nhật, Ngũ phúc, Phổ hộ, Ngũ hợp, Thanh long, Minh phệ
- Sao xấu: Du hoạ, Huyết chi, Quy kỵ