Xem ngày 14/2/1948 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/2/1948 âm lịch - Mậu Thân, dương lịch rơi vào ngày 24/3/1948.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/2/1948 là ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/2/1948 âm lịch ngày 14 tháng 2 năm 1948 ngày âm lịch 14/2/1948 âm lịch âm ngày 14 tháng 2 năm 1948
-
Thứ Tư, ngày 14 tháng 2 năm 1948 âm lịch
- Âm lịch: 14/2/1948
- Dương lịch: 24/3/1948
- Ngày Mậu Thân, Tháng Ất Mão, Năm Mậu Tý
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/2/1948 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 14/2/1948 âm lịch: Canh Dần, Giáp Dần
- Đánh giá chung: Ngày 14/2/1948 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường, sửa tường, dỡ nhà.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên mã, Yếu an, Giải thần, Trừ thần
- Sao xấu: Kiếp sát, Tiểu hao, Ngũ ly, Bạch hổ