Xem ngày 14/2/1946 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/2/1946 âm lịch - Canh Dần, dương lịch rơi vào ngày 17/3/1946.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/2/1946 là ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/2/1946 âm lịch ngày 14 tháng 2 năm 1946 ngày âm lịch 14/2/1946 âm lịch âm ngày 14 tháng 2 năm 1946
-
Chủ Nhật, ngày 14 tháng 2 năm 1946 âm lịch
- Âm lịch: 14/2/1946
- Dương lịch: 17/3/1946
- Ngày Canh Dần, Tháng Tân Mão, Năm Bính Tuất
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/2/1946 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 14/2/1946 âm lịch: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Đánh giá chung: Ngày 14/2/1946 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Vương nhật, Ngũ phú, Bất tương, Phổ hộ, Ngũ hợp, Thanh long, Minh phệ
- Sao xấu: Du hoạ, Huyết chi, Quy kỵ