Xem ngày 14/2/1945 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/2/1945 âm lịch - Ất Mùi, dương lịch rơi vào ngày 27/3/1945.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/2/1945 là ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/2/1945 âm lịch ngày 14 tháng 2 năm 1945 ngày âm lịch 14/2/1945 âm lịch âm ngày 14 tháng 2 năm 1945
-
Thứ Ba, ngày 14 tháng 2 năm 1945 âm lịch
- Âm lịch: 14/2/1945
- Dương lịch: 27/3/1945
- Ngày Ất Mùi, Tháng Kỷ Mão, Năm Ất Dậu
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/2/1945 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 14/2/1945 âm lịch: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
- Đánh giá chung: Ngày 14/2/1945 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, nạp tài.
- Không nên: Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, san đường, sửa tường, dỡ nhà, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Âm đức, Tam hợp, Thời âm, Tục thế, Bảo quang
- Sao xấu: Tử khí, Ngũ mộ, Địa nang, Huyết kỵ, Phục nhật