Xem ngày 14/2/1941 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/2/1941 âm lịch - Mậu Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 11/3/1941.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/2/1941 là ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/2/1941 âm lịch ngày 14 tháng 2 năm 1941 ngày âm lịch 14/2/1941 âm lịch âm ngày 14 tháng 2 năm 1941
-
Thứ Ba, ngày 14 tháng 2 năm 1941 âm lịch
- Âm lịch: 14/2/1941
- Dương lịch: 11/3/1941
- Ngày Mậu Ngọ, Tháng Tân Mão, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/2/1941 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 14/2/1941 âm lịch: Bính Tý, Giáp Tý
- Đánh giá chung: Ngày 14/2/1941 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thời đức, Dân nhật, Kim quỹ
- Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Thiên lại, Trí tử