Xem ngày 14/2/1939 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/2/1939 âm lịch - Canh Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 3/4/1939.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/2/1939 là ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/2/1939 âm lịch ngày 14 tháng 2 năm 1939 ngày âm lịch 14/2/1939 âm lịch âm ngày 14 tháng 2 năm 1939
-
Thứ Hai, ngày 14 tháng 2 năm 1939 âm lịch
- Âm lịch: 14/2/1939
- Dương lịch: 3/4/1939
- Ngày Canh Ngọ, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Mão
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/2/1939 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 14/2/1939 âm lịch: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
- Đánh giá chung: Ngày 14/2/1939 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, kê giường, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Thời đức, Dân nhật, Kim quỹ, Minh phệ
- Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Thiên lại, Trí tử