Xem ngày 14/12/1946 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/12/1946 âm lịch - Giáp Thân, dương lịch rơi vào ngày 5/1/1947.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/12/1946 là ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/12/1946 âm lịch ngày 14 tháng 12 năm 1946 ngày âm lịch 14/12/1946 âm lịch âm ngày 14 tháng 12 năm 1946
-
Chủ Nhật, ngày 14 tháng 12 năm 1946 âm lịch
- Âm lịch: 14/12/1946
- Dương lịch: 5/1/1947
- Ngày Giáp Thân, Tháng Tân Sửu, Năm Bính Tuất
- Tiết khí: Đông chí (Giữa đông)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/12/1946 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 14/12/1946 âm lịch: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
- Đánh giá chung: Ngày 14/12/1946 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Động thổ, sửa bếp, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Nguyệt ân, Tứ tương, Tam hợp, Thiên hỉ, Thiên y, Ngọc vũ, Trừ thần, Thanh long, Minh phệ
- Sao xấu: Cửu khảm, Cửu tiêu, Thổ phù, Đại sát, Ngũ ly