Xem ngày 14/11/2098 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/11/2098 âm lịch - Nhâm Thân, dương lịch rơi vào ngày 6/12/2098.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/11/2098 là ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/11/2098 âm lịch ngày 14 tháng 11 năm 2098 ngày âm lịch 14/11/2098 âm lịch âm ngày 14 tháng 11 năm 2098
-
Thứ bảy, ngày 14 tháng 11 năm 2098 âm lịch
- Âm lịch: 14/11/2098
- Dương lịch: 6/12/2098
- Ngày Nhâm Thân, Tháng Giáp Tý, Năm Mậu Ngọ
- Tiết khí: Tiểu tuyết (Tuyết xuất hiện)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/11/2098 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 14/11/2098 âm lịch: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
- Đánh giá chung: Ngày 14/11/2098 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên canh, Kiếp sát, Nguyệt hại, Phục nhật, Ngũ ly, Thiên hình