Xem ngày 14/11/2097 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/11/2097 âm lịch - Mậu Dần, dương lịch rơi vào ngày 17/12/2097.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/11/2097 là ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/11/2097 âm lịch ngày 14 tháng 11 năm 2097 ngày âm lịch 14/11/2097 âm lịch âm ngày 14 tháng 11 năm 2097
-
Thứ Ba, ngày 14 tháng 11 năm 2097 âm lịch
- Âm lịch: 14/11/2097
- Dương lịch: 17/12/2097
- Ngày Mậu Dần, Tháng Nhâm Tý, Năm Đinh Tỵ
- Tiết khí: Đại Tuyết (Tuyết dầy)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/11/2097 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 14/11/2097 âm lịch: Canh Thân, Giáp Thân
- Đánh giá chung: Ngày 14/11/2097 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường.
- Không nên: Cúng tế, chữa bệnh, sửa bếp, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thời đức, Tương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên mã, Thiên vu, Phúc đức, Phúc sinh, Ngũ hợp
- Sao xấu: Ngũ hư, Bạch hổ