Xem ngày 14/11/2093 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/11/2093 âm lịch - Tân Mùi, dương lịch rơi vào ngày 31/12/2093.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/11/2093 là ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/11/2093 âm lịch ngày 14 tháng 11 năm 2093 ngày âm lịch 14/11/2093 âm lịch âm ngày 14 tháng 11 năm 2093
-
Thứ Năm, ngày 14 tháng 11 năm 2093 âm lịch
- Âm lịch: 14/11/2093
- Dương lịch: 31/12/2093
- Ngày Tân Mùi, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Sửu
- Tiết khí: Đông chí (Giữa đông)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/11/2093 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 14/11/2093 âm lịch: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 14/11/2093 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Yếu an
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Nguyệt hại, Tứ kích, Câu trần