Xem ngày 14/11/2079 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/11/2079 âm lịch - Nhâm Thìn, dương lịch rơi vào ngày 6/12/2079.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/11/2079 là ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/11/2079 âm lịch ngày 14 tháng 11 năm 2079 ngày âm lịch 14/11/2079 âm lịch âm ngày 14 tháng 11 năm 2079
-
Thứ Tư, ngày 14 tháng 11 năm 2079 âm lịch
- Âm lịch: 14/11/2079
- Dương lịch: 6/12/2079
- Ngày Nhâm Thìn, Tháng Bính Tý, Năm Kỷ Hợi
- Tiết khí: Tiểu tuyết (Tuyết xuất hiện)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/11/2079 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 14/11/2079 âm lịch: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 14/11/2079 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Dương đức, Bất tương, Giải thần, Tư mệnh
- Sao xấu: Tiểu hao, Thiên tặc, Ngũ mộ, Thổ phù, Phục nhật