Xem ngày 14/11/2063 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/11/2063 âm lịch - Ất Mùi, dương lịch rơi vào ngày 2/1/2064.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/11/2063 là ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/11/2063 âm lịch ngày 14 tháng 11 năm 2063 ngày âm lịch 14/11/2063 âm lịch âm ngày 14 tháng 11 năm 2063
-
Thứ Tư, ngày 14 tháng 11 năm 2063 âm lịch
- Âm lịch: 14/11/2063
- Dương lịch: 2/1/2064
- Ngày Ất Mùi, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Mùi
- Tiết khí: Đông chí (Giữa đông)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/11/2063 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 14/11/2063 âm lịch: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
- Đánh giá chung: Ngày 14/11/2063 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, sửa bếp, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Tứ tương, Yếu an
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Nguyệt hại, Tứ kích, Câu trần