Xem ngày 14/11/1998 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/11/1998 âm lịch - Quý Sửu, dương lịch rơi vào ngày 1/1/1999.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/11/1998 là ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/11/1998 âm lịch ngày 14 tháng 11 năm 1998 ngày âm lịch 14/11/1998 âm lịch âm ngày 14 tháng 11 năm 1998
-
Thứ Sáu, ngày 14 tháng 11 năm 1998 âm lịch
- Âm lịch: 14/11/1998
- Dương lịch: 1/1/1999
- Ngày Quý Sửu, Tháng Giáp Tý, Năm Mậu Dần
- Tiết khí: Đông chí (Giữa đông)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/11/1998 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 14/11/1998 âm lịch: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 14/11/1998 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: An táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Thiên nguyện, Dương đức, Thủ nhật, Cát kì, Lục hợp, Phổ hộ, Bảo quang
- Sao xấu: Phục nhật, Bát chuyên, Xúc thủy long