Xem ngày 14/11/1996 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/11/1996 âm lịch - Giáp Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 23/12/1996.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/11/1996 là ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/11/1996 âm lịch ngày 14 tháng 11 năm 1996 ngày âm lịch 14/11/1996 âm lịch âm ngày 14 tháng 11 năm 1996
-
Thứ Hai, ngày 14 tháng 11 năm 1996 âm lịch
- Âm lịch: 14/11/1996
- Dương lịch: 23/12/1996
- Ngày Giáp Ngọ, Tháng Canh Tý, Năm Bính Tý
- Tiết khí: Đông chí (Giữa đông)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/11/1996 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 14/11/1996 âm lịch: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân
- Đánh giá chung: Ngày 14/11/1996 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt ân, Tứ tương, Dương đức, Lục nghi, Tục thế, Giải thần, Tư mệnh, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tai sát, Thiên hỏa, Yếm đối, Chiêu dao, Ngũ hư, Huyết kị