Xem ngày 14/11/1993 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/11/1993 âm lịch - Tân Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 26/12/1993.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/11/1993 là ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/11/1993 âm lịch ngày 14 tháng 11 năm 1993 ngày âm lịch 14/11/1993 âm lịch âm ngày 14 tháng 11 năm 1993
-
Chủ Nhật, ngày 14 tháng 11 năm 1993 âm lịch
- Âm lịch: 14/11/1993
- Dương lịch: 26/12/1993
- Ngày Tân Tỵ, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Dậu
- Tiết khí: Đông chí (Giữa đông)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/11/1993 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 14/11/1993 âm lịch: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 14/11/1993 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Ngũ phú, Bất tương
- Sao xấu: Kiếp sát, Tiểu hao, Trùng nhật, Nguyên vũ