Xem ngày 14/11/1991 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/11/1991 âm lịch - Quý Hợi, dương lịch rơi vào ngày 19/12/1991.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/11/1991 là ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/11/1991 âm lịch ngày 14 tháng 11 năm 1991 ngày âm lịch 14/11/1991 âm lịch âm ngày 14 tháng 11 năm 1991
-
Thứ Năm, ngày 14 tháng 11 năm 1991 âm lịch
- Âm lịch: 14/11/1991
- Dương lịch: 19/12/1991
- Ngày Quý Hợi, Tháng Canh Tý, Năm Tân Mùi
- Tiết khí: Đại Tuyết (Tuyết dầy)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/11/1991 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 14/11/1991 âm lịch: Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 14/11/1991 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Vương nhật
- Sao xấu: Du họa, Huyết chi, Tứ cùng, Lục xà, Phục nhật, Trùng nhật, Chu tước