Xem ngày 14/11/1946 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/11/1946 âm lịch - Ất Mão, dương lịch rơi vào ngày 7/12/1946.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/11/1946 là ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/11/1946 âm lịch ngày 14 tháng 11 năm 1946 ngày âm lịch 14/11/1946 âm lịch âm ngày 14 tháng 11 năm 1946
-
Thứ bảy, ngày 14 tháng 11 năm 1946 âm lịch
- Âm lịch: 14/11/1946
- Dương lịch: 7/12/1946
- Ngày Ất Mão, Tháng Canh Tý, Năm Bính Tuất
- Tiết khí: Tiểu tuyết (Tuyết xuất hiện)
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/11/1946 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 14/11/1946 âm lịch: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 14/11/1946 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt ân, Tứ tương, Âm đức, Dân nhật, Tam hợp, Thời âm, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Tử khí, Nguyên vũ