Xem ngày 14/11/1943 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/11/1943 âm lịch - Nhâm Dần, dương lịch rơi vào ngày 10/12/1943.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/11/1943 là ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/11/1943 âm lịch ngày 14 tháng 11 năm 1943 ngày âm lịch 14/11/1943 âm lịch âm ngày 14 tháng 11 năm 1943
-
Thứ Sáu, ngày 14 tháng 11 năm 1943 âm lịch
- Âm lịch: 14/11/1943
- Dương lịch: 10/12/1943
- Ngày Nhâm Dần, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Mùi
- Tiết khí: Đại Tuyết (Tuyết dầy)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/11/1943 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 14/11/1943 âm lịch: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
- Đánh giá chung: Ngày 14/11/1943 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cúng tế, chuyển nhà.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Thời đức, Tướng nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên mã, Thiên vu, Phúc đức, Bất tương, Phúc sinh, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Ngũ hư, Bạch hổ