Xem ngày 14/10/2089 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/10/2089 âm lịch - Giáp Tý, dương lịch rơi vào ngày 15/11/2089.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/10/2089 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/10/2089 âm lịch ngày 14 tháng 10 năm 2089 ngày âm lịch 14/10/2089 âm lịch âm ngày 14 tháng 10 năm 2089
-
Thứ Ba, ngày 14 tháng 10 năm 2089 âm lịch
- Âm lịch: 14/10/2089
- Dương lịch: 15/11/2089
- Ngày Giáp Tý, Tháng Ất Hợi, Năm Kỷ Dậu
- Tiết khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/10/2089 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 14/10/2089 âm lịch: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
- Đánh giá chung: Ngày 14/10/2089 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Không có.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Thiên ân, Thiên xá, Tứ tương, Quan nhật, Thiên mã, Cát kì, Yếu an
- Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Bạch hổ