Xem ngày 14/10/2001 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/10/2001 âm lịch - Ất Mùi, dương lịch rơi vào ngày 28/11/2001.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/10/2001 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/10/2001 âm lịch ngày 14 tháng 10 năm 2001 ngày âm lịch 14/10/2001 âm lịch âm ngày 14 tháng 10 năm 2001
-
Thứ Tư, ngày 14 tháng 10 năm 2001 âm lịch
- Âm lịch: 14/10/2001
- Dương lịch: 28/11/2001
- Ngày Ất Mùi, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Tiểu tuyết (Tuyết xuất hiện)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/10/2001 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 14/10/2001 âm lịch: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
- Đánh giá chung: Ngày 14/10/2001 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
- Không nên: Xuất hành, chữa bệnh, thẩm mỹ.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt ân, Tứ tương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Lục nghi, Phúc sinh, Minh đường
- Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Tứ kích, Vãng vong