Xem ngày 14/10/1999 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/10/1999 âm lịch - Đinh Sửu, dương lịch rơi vào ngày 21/11/1999.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/10/1999 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/10/1999 âm lịch ngày 14 tháng 10 năm 1999 ngày âm lịch 14/10/1999 âm lịch âm ngày 14 tháng 10 năm 1999
-
Chủ Nhật, ngày 14 tháng 10 năm 1999 âm lịch
- Âm lịch: 14/10/1999
- Dương lịch: 21/11/1999
- Ngày Đinh Sửu, Tháng Ất Hợi, Năm Kỷ Mão
- Tiết khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/10/1999 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 14/10/1999 âm lịch: Tân Mùi, Kỷ Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 14/10/1999 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường, sửa tường, dỡ nhà.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đức, Ngọc vũ, Ngọc đường
- Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Cửu không, Đại sát, Qui kị, Cô thần