Xem ngày 14/10/1991 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/10/1991 âm lịch - Quý Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 19/11/1991.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/10/1991 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/10/1991 âm lịch ngày 14 tháng 10 năm 1991 ngày âm lịch 14/10/1991 âm lịch âm ngày 14 tháng 10 năm 1991
-
Thứ Ba, ngày 14 tháng 10 năm 1991 âm lịch
- Âm lịch: 14/10/1991
- Dương lịch: 19/11/1991
- Ngày Quý Tỵ, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Mùi
- Tiết khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/10/1991 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 14/10/1991 âm lịch: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 14/10/1991 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, dỡ nhà.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Dịch mã, Thiên hậu, Thiên thương, Bất tương, Kính an
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Trùng nhật, Câu trần