Xem ngày 14/10/1988 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/10/1988 âm lịch - Tân Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 22/11/1988.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/10/1988 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/10/1988 âm lịch ngày 14 tháng 10 năm 1988 ngày âm lịch 14/10/1988 âm lịch âm ngày 14 tháng 10 năm 1988
-
Thứ Ba, ngày 14 tháng 10 năm 1988 âm lịch
- Âm lịch: 14/10/1988
- Dương lịch: 22/11/1988
- Ngày Tân Tỵ, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Thìn
- Tiết khí: Tiểu tuyết (Tuyết xuất hiện)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/10/1988 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 14/10/1988 âm lịch: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 14/10/1988 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, chữa bệnh, thẩm mỹ, dỡ nhà.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên thương, Bất tương, Kính an
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Trùng nhật, Câu trần