Xem ngày 14/10/1955 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/10/1955 âm lịch - Nhâm Thìn, dương lịch rơi vào ngày 27/11/1955.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/10/1955 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/10/1955 âm lịch ngày 14 tháng 10 năm 1955 ngày âm lịch 14/10/1955 âm lịch âm ngày 14 tháng 10 năm 1955
-
Chủ Nhật, ngày 14 tháng 10 năm 1955 âm lịch
- Âm lịch: 14/10/1955
- Dương lịch: 27/11/1955
- Ngày Nhâm Thìn, Tháng Đinh Hợi, Năm Ất Mùi
- Tiết khí: Tiểu tuyết (Tuyết xuất hiện)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/10/1955 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 14/10/1955 âm lịch: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 14/10/1955 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Dương đức, Bất tương, Giải thần, Tư mệnh
- Sao xấu: Tiểu hao, Thiên tặc, Ngũ mộ, Thổ phù, Phục nhật