Xem ngày 14/10/1946 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/10/1946 âm lịch - Ất Dậu, dương lịch rơi vào ngày 7/11/1946.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/10/1946 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/10/1946 âm lịch ngày 14 tháng 10 năm 1946 ngày âm lịch 14/10/1946 âm lịch âm ngày 14 tháng 10 năm 1946
-
Thứ Năm, ngày 14 tháng 10 năm 1946 âm lịch
- Âm lịch: 14/10/1946
- Dương lịch: 7/11/1946
- Ngày Ất Dậu, Tháng Kỷ Hợi, Năm Bính Tuất
- Tiết khí: Sương giáng (Sương mù)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/10/1946 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 14/10/1946 âm lịch: Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 14/10/1946 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Thẩm mỹ, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Quan nhật, Trừ thần, Bảo quang, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt hại, Thiên lại, Trí tử, Huyết kị, Ngũ ly