Xem ngày 14/10/1941 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/10/1941 âm lịch - Giáp Thân, dương lịch rơi vào ngày 2/12/1941.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/10/1941 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/10/1941 âm lịch ngày 14 tháng 10 năm 1941 ngày âm lịch 14/10/1941 âm lịch âm ngày 14 tháng 10 năm 1941
-
Thứ Ba, ngày 14 tháng 10 năm 1941 âm lịch
- Âm lịch: 14/10/1941
- Dương lịch: 2/12/1941
- Ngày Giáp Thân, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Tiểu tuyết (Tuyết xuất hiện)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/10/1941 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 14/10/1941 âm lịch: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
- Đánh giá chung: Ngày 14/10/1941 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Chữa bệnh, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Mẫu thương, Tứ tương, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên canh, Kiếp sát, Nguyệt hại, Ngũ ly, Thiên hình