Xem ngày 14/10/1940 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/10/1940 âm lịch - Canh Thân, dương lịch rơi vào ngày 13/11/1940.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/10/1940 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/10/1940 âm lịch ngày 14 tháng 10 năm 1940 ngày âm lịch 14/10/1940 âm lịch âm ngày 14 tháng 10 năm 1940
-
Thứ Tư, ngày 14 tháng 10 năm 1940 âm lịch
- Âm lịch: 14/10/1940
- Dương lịch: 13/11/1940
- Ngày Canh Thân, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Thìn
- Tiết khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/10/1940 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 14/10/1940 âm lịch: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Đánh giá chung: Ngày 14/10/1940 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt không, Mẫu thương, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên canh, Kiếp sát, Nguyệt hại, Ngũ ly, Thiên hình