Xem ngày 14/1/2094 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/1/2094 âm lịch - Canh Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 28/2/2094.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/1/2094 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/1/2094 âm lịch ngày 14 tháng 1 năm 2094 ngày âm lịch 14/1/2094 âm lịch âm ngày 14 tháng 1 năm 2094
-
Chủ Nhật, ngày 14 tháng 1 năm 2094 âm lịch
- Âm lịch: 14/1/2094
- Dương lịch: 28/2/2094
- Ngày Canh Ngọ, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Dần
- Tiết khí: Vũ thủy (Ẩm ướt)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/1/2094 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 14/1/2094 âm lịch: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
- Đánh giá chung: Ngày 14/1/2094 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thời đức, Dân nhật, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên mã, Thời âm, Minh phệ
- Sao xấu: Tử khí, Thổ nang, Bạch hổ