Xem ngày 14/1/2092 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/1/2092 âm lịch - Tân Hợi, dương lịch rơi vào ngày 20/2/2092.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/1/2092 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/1/2092 âm lịch ngày 14 tháng 1 năm 2092 ngày âm lịch 14/1/2092 âm lịch âm ngày 14 tháng 1 năm 2092
-
Thứ Tư, ngày 14 tháng 1 năm 2092 âm lịch
- Âm lịch: 14/1/2092
- Dương lịch: 20/2/2092
- Ngày Tân Hợi, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Tý
- Tiết khí: Vũ thủy (Ẩm ướt)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/1/2092 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 14/1/2092 âm lịch: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 14/1/2092 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
- Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Thiên ân, Mẫu thương, Lục hợp, Ngũ phú, Bất tương, Thánh tâm
- Sao xấu: Hà khôi, Kiếp sát, Trùng nhật, Câu trần