Xem ngày 14/1/2089 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/1/2089 âm lịch - Kỷ Hợi, dương lịch rơi vào ngày 23/2/2089.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/1/2089 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/1/2089 âm lịch ngày 14 tháng 1 năm 2089 ngày âm lịch 14/1/2089 âm lịch âm ngày 14 tháng 1 năm 2089
-
Thứ Tư, ngày 14 tháng 1 năm 2089 âm lịch
- Âm lịch: 14/1/2089
- Dương lịch: 23/2/2089
- Ngày Kỷ Hợi, Tháng Bính Dần, Năm Kỷ Dậu
- Tiết khí: Vũ thủy (Ẩm ướt)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/1/2089 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 14/1/2089 âm lịch: Tân Tỵ, Đinh Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 14/1/2089 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đánh cá, trồng trọt.
- Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Lục hợp, Ngũ phú, Bất tương, Thánh tâm
- Sao xấu: Hà khôi, Kiếp sát, Trùng nhật, Câu trần