Xem ngày 14/1/1997 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/1/1997 âm lịch - Quý Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 20/2/1997.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/1/1997 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/1/1997 âm lịch ngày 14 tháng 1 năm 1997 ngày âm lịch 14/1/1997 âm lịch âm ngày 14 tháng 1 năm 1997
-
Thứ Năm, ngày 14 tháng 1 năm 1997 âm lịch
- Âm lịch: 14/1/1997
- Dương lịch: 20/2/1997
- Ngày Quý Tỵ, Tháng Nhâm Dần, Năm Đinh Sửu
- Tiết khí: Vũ thủy (Ẩm ướt)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/1/1997 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 14/1/1997 âm lịch: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 14/1/1997 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: San đường, sửa nhà, sửa kho.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Tương nhật, Bảo quang
- Sao xấu: Thiên canh, Tử thần, Nguyệt hình, Nguyệt hại, Du hoạ, Ngũ hư