Xem ngày 14/1/1995 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/1/1995 âm lịch - Ất Hợi, dương lịch rơi vào ngày 13/2/1995.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/1/1995 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/1/1995 âm lịch ngày 14 tháng 1 năm 1995 ngày âm lịch 14/1/1995 âm lịch âm ngày 14 tháng 1 năm 1995
-
Thứ Hai, ngày 14 tháng 1 năm 1995 âm lịch
- Âm lịch: 14/1/1995
- Dương lịch: 13/2/1995
- Ngày Ất Hợi, Tháng Mậu Dần, Năm Ất Hợi
- Tiết khí: Lập Xuân (Bắt đầu mùa xuân)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/1/1995 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 14/1/1995 âm lịch: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 14/1/1995 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
- Không nên: Thẩm mỹ, chữa bệnh.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Thiên nguyện, Lục hợp, Ngũ phú, Thánh tâm
- Sao xấu: Hà khôi, Kiếp sát, Tứ cùng, Bát long, Trùng nhật, Câu trần