Xem ngày 14/1/1985 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/1/1985 âm lịch - Quý Dậu, dương lịch rơi vào ngày 3/2/1985.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/1/1985 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/1/1985 âm lịch ngày 14 tháng 1 năm 1985 ngày âm lịch 14/1/1985 âm lịch âm ngày 14 tháng 1 năm 1985
-
Chủ Nhật, ngày 14 tháng 1 năm 1985 âm lịch
- Âm lịch: 14/1/1985
- Dương lịch: 3/2/1985
- Ngày Quý Dậu, Tháng Mậu Dần, Năm Ất Sửu
- Tiết khí: Đại hàn (Rét đậm)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/1/1985 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 14/1/1985 âm lịch: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
- Đánh giá chung: Ngày 14/1/1985 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng.
- Không nên: Họp mặt, động thổ, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Địa nang, Đại sát, Ngũ ly, Câu trần