Xem ngày 14/1/1975 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/1/1975 âm lịch - Tân Sửu, dương lịch rơi vào ngày 24/2/1975.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/1/1975 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/1/1975 âm lịch ngày 14 tháng 1 năm 1975 ngày âm lịch 14/1/1975 âm lịch âm ngày 14 tháng 1 năm 1975
-
Thứ Hai, ngày 14 tháng 1 năm 1975 âm lịch
- Âm lịch: 14/1/1975
- Dương lịch: 24/2/1975
- Ngày Tân Sửu, Tháng Mậu Dần, Năm Ất Mão
- Tiết khí: Vũ thủy (Ẩm ướt)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/1/1975 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 14/1/1975 âm lịch: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 14/1/1975 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả.
- Không nên: Họp mặt, xuất hành, nhậm chức, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Bất tương, Tục thế, Minh đường
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Huyết chi, Thiên tặc, Ngũ hư, Quy kỵ