Xem ngày 14/1/1974 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/1/1974 âm lịch - Đinh Sửu, dương lịch rơi vào ngày 5/2/1974.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/1/1974 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/1/1974 âm lịch ngày 14 tháng 1 năm 1974 ngày âm lịch 14/1/1974 âm lịch âm ngày 14 tháng 1 năm 1974
-
Thứ Ba, ngày 14 tháng 1 năm 1974 âm lịch
- Âm lịch: 14/1/1974
- Dương lịch: 5/2/1974
- Ngày Đinh Sửu, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Dần
- Tiết khí: Lập Xuân (Bắt đầu mùa xuân)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/1/1974 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 14/1/1974 âm lịch: Tân Mùi, Kỷ Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 14/1/1974 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, chuyển nhà, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Tứ tương, Bất tương, Tục thế, Minh đường
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Thiên tặc, Ngũ hư, Bát phong, Thổ phù, Quy kỵ, Huyết kỵ