Xem ngày 14/1/1968 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/1/1968 âm lịch - Tân Hợi, dương lịch rơi vào ngày 11/2/1968.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/1/1968 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/1/1968 âm lịch ngày 14 tháng 1 năm 1968 ngày âm lịch 14/1/1968 âm lịch âm ngày 14 tháng 1 năm 1968
-
Chủ Nhật, ngày 14 tháng 1 năm 1968 âm lịch
- Âm lịch: 14/1/1968
- Dương lịch: 11/2/1968
- Ngày Tân Hợi, Tháng Giáp Dần, Năm Mậu Thân
- Tiết khí: Lập Xuân (Bắt đầu mùa xuân)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/1/1968 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 14/1/1968 âm lịch: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 14/1/1968 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
- Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Thiên ân, Mẫu thương, Lục hợp, Ngũ phú, Bất tương, Thánh tâm
- Sao xấu: Hà khôi, Kiếp sát, Trùng nhật, Câu trần