Xem ngày 14/1/1959 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/1/1959 âm lịch - Giáp Tuất, dương lịch rơi vào ngày 21/2/1959.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/1/1959 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/1/1959 âm lịch ngày 14 tháng 1 năm 1959 ngày âm lịch 14/1/1959 âm lịch âm ngày 14 tháng 1 năm 1959
-
Thứ bảy, ngày 14 tháng 1 năm 1959 âm lịch
- Âm lịch: 14/1/1959
- Dương lịch: 21/2/1959
- Ngày Giáp Tuất, Tháng Bính Dần, Năm Kỷ Hợi
- Tiết khí: Vũ thủy (Ẩm ướt)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/1/1959 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 14/1/1959 âm lịch: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 14/1/1959 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Xuất hành, nhậm chức.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Dương đức, Tam hợp, Thiên hỷ, Thiên y, Tư mệnh
- Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hoả, Tứ kích, Đại sát, Phục nhật