Xem ngày 14/1/1946 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/1/1946 âm lịch - Canh Thân, dương lịch rơi vào ngày 15/2/1946.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/1/1946 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/1/1946 âm lịch ngày 14 tháng 1 năm 1946 ngày âm lịch 14/1/1946 âm lịch âm ngày 14 tháng 1 năm 1946
-
Thứ Sáu, ngày 14 tháng 1 năm 1946 âm lịch
- Âm lịch: 14/1/1946
- Dương lịch: 15/2/1946
- Ngày Canh Thân, Tháng Canh Dần, Năm Bính Tuất
- Tiết khí: Lập Xuân (Bắt đầu mùa xuân)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/1/1946 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 14/1/1946 âm lịch: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Đánh giá chung: Ngày 14/1/1946 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người.
- Không nên: Họp mặt, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Dịch mã, Thiên hậu, Phổ hộ, Giải thần, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tứ phế, Ngũ ly, Bát chuyên, Thiên lao