Xem ngày 14/1/1945 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/1/1945 âm lịch - Bính Dần, dương lịch rơi vào ngày 26/2/1945.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/1/1945 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/1/1945 âm lịch ngày 14 tháng 1 năm 1945 ngày âm lịch 14/1/1945 âm lịch âm ngày 14 tháng 1 năm 1945
-
Thứ Hai, ngày 14 tháng 1 năm 1945 âm lịch
- Âm lịch: 14/1/1945
- Dương lịch: 26/2/1945
- Ngày Bính Dần, Tháng Mậu Dần, Năm Ất Dậu
- Tiết khí: Vũ thủy (Ẩm ướt)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/1/1945 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 14/1/1945 âm lịch: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 14/1/1945 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
- Không nên: Cúng tế, sửa kho, sửa nhà, san đường, đào đất.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân, Tứ tương, Vương nhật, Thiên thương, Bất tương, Yếu an, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Thổ phủ, Vãng vong, Thiên hình