Xem ngày 14/1/1943 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/1/1943 âm lịch - Đinh Mùi, dương lịch rơi vào ngày 18/2/1943.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/1/1943 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/1/1943 âm lịch ngày 14 tháng 1 năm 1943 ngày âm lịch 14/1/1943 âm lịch âm ngày 14 tháng 1 năm 1943
-
Thứ Năm, ngày 14 tháng 1 năm 1943 âm lịch
- Âm lịch: 14/1/1943
- Dương lịch: 18/2/1943
- Ngày Đinh Mùi, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mùi
- Tiết khí: Lập Xuân (Bắt đầu mùa xuân)
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/1/1943 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 14/1/1943 âm lịch: Kỷ Sửu, Tân Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 14/1/1943 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
- Không nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chữa bệnh, thẩm mỹ.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Tứ tương, Kính an, Ngọc đường
- Sao xấu: Tiểu hao, Bát chuyên