Xem ngày 13/9/2045 âm lịch là ngày gì?
Ngày 13/9/2045 âm lịch - Kỷ Dậu, dương lịch rơi vào ngày 22/10/2045.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 13/9/2045 là ngày Huyền Vũ (Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 13/9/2045 âm lịch ngày 13 tháng 9 năm 2045 ngày âm lịch 13/9/2045 âm lịch âm ngày 13 tháng 9 năm 2045
-
Chủ Nhật, ngày 13 tháng 9 năm 2045 âm lịch
- Âm lịch: 13/9/2045
- Dương lịch: 22/10/2045
- Ngày Kỷ Dậu, Tháng Bính Tuất, Năm Ất Sửu
- Tiết khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 13/9/2045 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 13/9/2045 âm lịch: Tân Mão, ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 13/9/2045 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, giải trừ, chữa bệnh, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Quan nhật, Trừ thần, Bảo quang, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt hại, Thiên lại, Trí tử, Huyết chi, Ngũ ly