Xem ngày 13/9/2000 âm lịch là ngày gì?
Ngày 13/9/2000 âm lịch - Tân Sửu, dương lịch rơi vào ngày 10/10/2000.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 13/9/2000 là ngày Huyền Vũ (Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 13/9/2000 âm lịch ngày 13 tháng 9 năm 2000 ngày âm lịch 13/9/2000 âm lịch âm ngày 13 tháng 9 năm 2000
-
Thứ Ba, ngày 13 tháng 9 năm 2000 âm lịch
- Âm lịch: 13/9/2000
- Dương lịch: 10/10/2000
- Ngày Tân Sửu, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Thìn
- Tiết khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 13/9/2000 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 13/9/2000 âm lịch: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 13/9/2000 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giao dịch, ký kết, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Mẫu thương, Phúc sinh
- Sao xấu: Thiên canh, Tử thần, Nguyệt sát, Nguyệt hư, Địa nang, Nguyên vũ