Xem ngày 13/9/1947 âm lịch là ngày gì?
Ngày 13/9/1947 âm lịch - Mậu Dần, dương lịch rơi vào ngày 26/10/1947.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 13/9/1947 là ngày Huyền Vũ (Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 13/9/1947 âm lịch ngày 13 tháng 9 năm 1947 ngày âm lịch 13/9/1947 âm lịch âm ngày 13 tháng 9 năm 1947
-
Chủ Nhật, ngày 13 tháng 9 năm 1947 âm lịch
- Âm lịch: 13/9/1947
- Dương lịch: 26/10/1947
- Ngày Mậu Dần, Tháng Canh Tuất, Năm Đinh Hợi
- Tiết khí: Sương giáng (Sương mù)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 13/9/1947 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 13/9/1947 âm lịch: Canh Thân, Giáp Thân
- Đánh giá chung: Ngày 13/9/1947 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh.
- Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Dương đức, Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Ngũ hợp, Tư mệnh
- Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Tử khí, Cửu khảm, Cửu tiêu, Phục nhật, Cô thần