Xem ngày 13/9/1946 âm lịch là ngày gì?
Ngày 13/9/1946 âm lịch - Giáp Dần, dương lịch rơi vào ngày 7/10/1946.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 13/9/1946 là ngày Huyền Vũ (Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 13/9/1946 âm lịch ngày 13 tháng 9 năm 1946 ngày âm lịch 13/9/1946 âm lịch âm ngày 13 tháng 9 năm 1946
-
Thứ Hai, ngày 13 tháng 9 năm 1946 âm lịch
- Âm lịch: 13/9/1946
- Dương lịch: 7/10/1946
- Ngày Giáp Dần, Tháng Mậu Tuất, Năm Bính Tuất
- Tiết khí: Thu phân (Giữa thu)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 13/9/1946 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 13/9/1946 âm lịch: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
- Đánh giá chung: Ngày 13/9/1946 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh.
- Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Giải thần, Ngũ hợp, Thanh long, Minh phệ
- Sao xấu: Kiếp sát, Tiểu hao, Tứ phế, Qui kị, Bát chuyên