Xem ngày 13/9/1943 âm lịch là ngày gì?
Ngày 13/9/1943 âm lịch - Nhâm Dần, dương lịch rơi vào ngày 11/10/1943.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 13/9/1943 là ngày Huyền Vũ (Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 13/9/1943 âm lịch ngày 13 tháng 9 năm 1943 ngày âm lịch 13/9/1943 âm lịch âm ngày 13 tháng 9 năm 1943
-
Thứ Hai, ngày 13 tháng 9 năm 1943 âm lịch
- Âm lịch: 13/9/1943
- Dương lịch: 11/10/1943
- Ngày Nhâm Dần, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mùi
- Tiết khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 13/9/1943 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 13/9/1943 âm lịch: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
- Đánh giá chung: Ngày 13/9/1943 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Tứ tương, Dương đức, Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Ngũ hợp, Tư mệnh
- Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Tử khí, Cửu khảm, Cửu tiêu, Liễu lệ