Xem ngày 13/9/1942 âm lịch là ngày gì?
Ngày 13/9/1942 âm lịch - Mậu Thân, dương lịch rơi vào ngày 22/10/1942.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 13/9/1942 là ngày Huyền Vũ (Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 13/9/1942 âm lịch ngày 13 tháng 9 năm 1942 ngày âm lịch 13/9/1942 âm lịch âm ngày 13 tháng 9 năm 1942
-
Thứ Năm, ngày 13 tháng 9 năm 1942 âm lịch
- Âm lịch: 13/9/1942
- Dương lịch: 22/10/1942
- Ngày Mậu Thân, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 13/9/1942 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 13/9/1942 âm lịch: Canh Dần, Giáp Dần
- Đánh giá chung: Ngày 13/9/1942 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương.
- Không nên: Mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên xá, Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Lục nghi, Kim đường, Trừ thần, Kim quĩ
- Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Phục nhật, Ngũ ly