Xem ngày 13/8/1943 âm lịch là ngày gì?
Ngày 13/8/1943 âm lịch - Quý Dậu, dương lịch rơi vào ngày 12/9/1943.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 13/8/1943 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 13/8/1943 âm lịch ngày 13 tháng 8 năm 1943 ngày âm lịch 13/8/1943 âm lịch âm ngày 13 tháng 8 năm 1943
-
Chủ Nhật, ngày 13 tháng 8 năm 1943 âm lịch
- Âm lịch: 13/8/1943
- Dương lịch: 12/9/1943
- Ngày Quý Dậu, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mùi
- Tiết khí: Bạch Lộ (Nắng nhạt)
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 13/8/1943 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 13/8/1943 âm lịch: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
- Đánh giá chung: Ngày 13/8/1943 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt ân, Tứ tương, Quan nhật, Lục nghi, Trừ thần, Ngọc đường, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Nguyệt hình, Yếm đối, Chiêu dao, Ngũ ly