Xem ngày 13/6/2002 âm lịch là ngày gì?
Ngày 13/6/2002 âm lịch - Tân Mão, dương lịch rơi vào ngày 22/7/2002.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 13/6/2002 là ngày Huyền Vũ (Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 13/6/2002 âm lịch ngày 13 tháng 6 năm 2002 ngày âm lịch 13/6/2002 âm lịch âm ngày 13 tháng 6 năm 2002
-
Thứ Hai, ngày 13 tháng 6 năm 2002 âm lịch
- Âm lịch: 13/6/2002
- Dương lịch: 22/7/2002
- Ngày Tân Mão, Tháng Đinh Mùi, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 13/6/2002 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 13/6/2002 âm lịch: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 13/6/2002 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: San đường.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Nguyệt ân, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Kính an, Ngũ hợp, Bảo quang, Minh phệ
- Sao xấu: Đại sát