Xem ngày 13/6/1973 âm lịch là ngày gì?
Ngày 13/6/1973 âm lịch - Kỷ Dậu, dương lịch rơi vào ngày 12/7/1973.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 13/6/1973 là ngày Huyền Vũ (Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 13/6/1973 âm lịch ngày 13 tháng 6 năm 1973 ngày âm lịch 13/6/1973 âm lịch âm ngày 13 tháng 6 năm 1973
-
Thứ Năm, ngày 13 tháng 6 năm 1973 âm lịch
- Âm lịch: 13/6/1973
- Dương lịch: 12/7/1973
- Ngày Kỷ Dậu, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Sửu
- Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 13/6/1973 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 13/6/1973 âm lịch: Tân Mão, ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 13/6/1973 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường.
- Không nên: Họp mặt, chữa bệnh, thẩm mỹ.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Thiên ân, Tứ tương, Dân nhật, Thiên vu, Phúc đức, Thiên thương, Tục thế, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Tai sát, Thiên hỏa, Huyết kị, Phục nhật, Câu trần